CN THANH TRÌ - CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI
Phòng Kinh doanh Peugeot Giải Phóng | 0901 839 638Địa chỉ: Km12 Quốc lộ 1A, đường Ngọc Hồi, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội
Tư vấn 24/24
• Số chỗ ngồi: 5 chỗ | • Kiểu dáng: SUV | • Nhiên liệu: Xăng | • Xuất xứ: Xe nhập khẩu | • Số tự động 6 cấp |
Khỏe khoắn và năng động, mạnh mẽ và cá tính song vẫn toát lên phong thái sang trọng đặc trưng, tất cả những ưu điểm ấy tạo nên sức hút cho Peugeot 2008, giúp mẫu xe danh tiếng này tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu và là nguồn cảm hứng vô tận cho những người yêu xe địa hình đẳng cấp.
Peugeot 2008 2020 thế hệ mới có ngoại thất lột xác hoàn toàn, tuân theo phong cách thiết kế hiện đại đầy cá tính thể mạnh mẽ và tinh xảo ở mọi góc cạnh và có thể dễ dàng nhận diện thương hiệu xe sư tử.
Thiết kế khỏe khoắn, uy lực, nhưng vẫn lịch lãm => đúng chất của một chiếc xe địa hình sang trọng – Đem lại cảm giác hài lòng và hãnh diện cho chủ sở hữu.
Thiết kế phần đầu xe dữ dằn với calang và hốc hút gió hình chữ U chồng nhau, cản trước gân guốc sắc cạnh, bộ đèn pha LED 3 sọc cùng dải LED định vị dạng móc câu tương tự chiếc supermini 208.
2008 sở hữu đường nét thân xe đầy cơ bắp. Thân xe 2 tông màu và cửa kính hai bên vát xéo ở phía sau càng khiến cho chiếc xe có vẻ ngoài hấp dẫn hơn.
Có lẽ bộ đèn trước và sau của các mẫu SUV mới nhà Peugeot là điểm nhấn đáng chú ý nhất của phần ngoại thất, khiến cho chúng đẹp vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc, làm chủ xe không thể không hài lòng.
Nội thất của Peugeot 2008 2020 cũng được làm mới hoàn toàn, chia sẻ chung với các người anh em sedan 208 và 508.
Các ghế được trang bị nhiều tiện ích. Đem lại sự thoải mái cho người lái và các hành khách.
Các phiên bản, gồm cả bản Peugeot E-2008 đều có phần nội thất tương tự nhau. Không gian cabin rộng rãi hơn thế hệ cũ đem lại sự thoải mái cho mọi người ngồi trong xe.
Peugeot 2008 2020 sở hữu không gian cabin hiện đại PEUGEOT i-Cockpit bao gồm đồng hồ hỗ trợ lái kỹ thuật số và màn hình cảm ứng trung tâm, phía bên dưới là các phím theo phong cách phím đàn piano quen thuộc.
Vô lăng 2 chấu sành điệu
Đồng hồ chính sau tay lái
Màn hình thông tin giải trí
Tiện nghi phong phú
Những tiện nghi của Crossover Peugeot 2008 GT Line mới khá đáng nể với cửa sổ trời, chìa khóa thông minh, điều hòa tự động, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, hệ thống âm thanh 6 loa…
Hệ thống điều hòa tự động
Cốp sau dung tích 405 lít
Peugeot 2008 thế hệ mới có nhiều tùy chọn động cơ xăng, dầu và điện (EV). Cấu hình động cơ xăng 3 xy-lanh (I3), có dung tích 1.2L PureTech, cho các mức công suất 100Hp, 130Hp và 155Hp.
Cấu hình động cơ diesel 4 xy-lanh (I4) BlueHDI, có dung tích 1.5L, cho công suất lần lượt 100Hp và 130Hp.
Cần số sàn 6MT hoặc tự động 8AT
Phiên bản chạy điện Peugeot e-2008 (EV) tự hành 312km
Peugeot e2008 (ev) là bản sử dụng động cơ điện hoàn toàn, với một động cơ điện duy nhất và bộ pin với dung lượng khiêm tốn 50 kWh, động cơ điện tạo ra công suất 136Hp (101 kw) và mô-men xoắn cực đại 260Nm. Phạm vi di chuyển khoảng 312 km cho mỗi lần sạc đầy. Thời gian sạc lại pin khác nhau tùy thuộc vào nguồn điện, ở bộ sạc nhanh 100kW có thể sạc 80% pin e-2008 chỉ trong 30 phút
iện tại, có các phiên bản của Peugeot 2008 là bản máy xăng, diesel và bản chạy điện hoàn toàn (e-2008). Thông số kỹ thuật cơ bản của Peugeot 2008 2020 như sau:
Thông số kỹ thuật | Peugeot 2008 1.5AT (Diesel) | Peugeot 2008 1.2AT (Xăng) | Peugeot E-2008 (EV) |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 05 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4300x 1986x 1549 | 4300x 1986x 1549 | 4300x 1986x 1549 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2649 mm | 2649 mm | 2649 mm |
Lốp xe | 215/65 R16 | 215/55 R18 | 215/65 R16 |
Khoảng sáng gầm | 160 mm | 160 mm | 160 mm |
Tự trọng | 1235 kg | 1205 kg | 1548 kg |
Dung tích khoang hành lý | 405L | 405L | 405L |
Động cơ | Diesel, 1.5L BlueHDi, L4 | Xăng, 1.2L PureTech, L4 | Electric |
Dung tích động cơ | 1499cc | 1198cc | |
Công suất cực đại | 130Hp | 155Hp | 136Hp/ 3673- 10000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 250Nm/ 1750rpm | 240Nm/ 1750Rpm | 260Nm/ 300-3673 rpm |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 3,8L/100km | 6,6L/100km | 4,7L/100km |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Vận tốc tối đa | 200km/h | 206km/h | 150km/h |
Tăng tốc | 10,1s (0-100km/h) | 8,9s (0-100km/h) |